QCVN 16:2023/BXD là quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được Bộ Xây dựng ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2023.
Quy chuẩn này thay cho QCVN 16:2019/BXD và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Các sản phẩm, hàng hóa nào phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD ?
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được nhập khẩu/ sản xuất sau đây phải được đánh giá Hợp quy/Hợp chuẩn:
TT | Tên sản phẩm | Mã HS |
I | Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông | |
1 | Xi măng poóc lăng | 2523.29.90 |
2 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp | 2523.29.90 |
3 | Xi măng poóc lăng bền sun phát | 2523.29.90 |
4 | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | 2520.10.00 |
5 | Xỉ hạt lò cao | 2618.00.00 |
6 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 2621.90.00 |
II | Cốt liệu xây dựng | |
1 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | 2517.10.00 |
2 | Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | 2505.10.00 |
III | Vật liệu ốp lát | |
1 | Gạch gốm ốp lát | 6907.21.91
6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
2 | Đá ốp lát tự nhiên | 2506.10.00
2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 |
3 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 6810.19.90
6810.19.10 |
4 | Gạch bê tông tự chèn | 68101910 |
IV | Vật liệu xây | |
1 | Gạch đất sét nung | 6904.10.00 |
2 | Gạch bê tông | 6810.11.00 |
3 | Sản phẩm bê tông khí chưng áp | 6810.99.00 |
4 | Tấm tường | 6810.91.00 |
V | Vật liệu lợp | |
1 | Tấm sóng amiăng xi măng | 6811.40.10 |
2 | Ngói lợp | 6905.10.00
6811.82.20 |
VI. | Thiết bị vệ sinh | |
1 | Chậu rửa | 7324.90.10
6910.10.00 |
2 | Bồn Tiểu nam treo tường | 7324.90.10
6910.10.00 |
3 | Bồn Tiểu nữ | 7324.90.10
6910.10.00 |
4 | Bệ Xí bệt | 7324.90.10
6910.10.00 |
VII. | Kính xây dựng | |
1 | Kính nổi | 7005.29.90 |
2 | Kính phẳng tôi nhiệt | 7007.19.90 |
3 | Kính màu hấp thụ nhiệt | 7005.21.90 |
4 | Kính phủ phản quang | 7005.21.90 |
5 | Kính phủ bức xạ thấp (Low E) | 7005.21.90 |
6 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 7008.00.00 |
7 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 7007.29.90 |
VIII | Vật liệu trang trí và hoàn thiện | |
1 | Vật liệu dán tường dạng cuộn – Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo | 4814.90.00
4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 |
2 | Sơn tường – dạng nhũ tương | 3209.10.90 |
3 | Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi* | 6809.11.00
6809.19.90 |
4 | Ván gỗ nhân tạo (bao gồm Ván sợi; Ván dăm; Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình) | 4411.1200
4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 4410.1100 4418.99.00 |
IX | Các sản phẩm ống cấp thoát nước | |
1 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.23.00
3917.40.00 |
2 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.21.00
3917.40.00 3917.32.99 3917.33.90 |
3 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.22.00
3917.40.00 |
4 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) | 3917.29.25
3917.40.00 |
5 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước | 7303.00.19
7303.00.11 7307.19.00 |
X | Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác | |
1 | Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | 2524.90.00 |
2 | Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình | 7308.90.60
7326.90.99 |
3 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà | 3917.21.00
3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 |
Xem chi tiết hoặc download file pdf của QCVN 16:2023/BXD tại đây
(Nguồn: Internet)